Học bạ là một tài liệu chính thức ghi lại kết quả học tập của một học sinh hoặc sinh viên trong suốt quá trình học, bao gồm thông tin về các môn học đã học, điểm số, số tín chỉ, và một số thông tin khác liên quan đến học tập như học kỳ, năm học, và chương trình học.
Học bạ là một tài liệu chính thức ghi lại kết quả học tập của một học sinh hoặc sinh viên trong suốt quá trình học, bao gồm thông tin về các môn học đã học, điểm số, số tín chỉ, và một số thông tin khác liên quan đến học tập như học kỳ, năm học, và chương trình học.
Cùng phân biệt overseas, foreign và abroad:
- Nước ngoài (Overseas) là khu vực không thuộc địa phận (territory) của đất nước mình đang sinh sống.
Example: Chris is going to work overseas.
(Chris sẽ đi làm việc ở nước ngoài.)
- Nước ngoài (Foreign) là đến từ một quốc gia (nation) khác.
Example: Our company trades with many foreign companies.
(Công ty của chúng tôi giao dịch với nhiều công ty nước ngoài.)
- Nước ngoài (Abroad) là việc đi sang lãnh thổ không thuộc địa phận của đất nước mình đang sống nhưng không có vượt qua biển.
Example: He's currently abroad on business.
(Anh ấy hiện đang ở nước ngoài vì lý do công việc.)
Chúng ta cùng học về một số từ vựng trong tiếng Anh nói về các loại học bổng nha!
- full scholarship (học bổng toàn phần): You do know that he's been accepted to Stanford on a full scholarship? (Bạn có biết rằng anh ấy đã được nhận vào Stanford với học bổng toàn phần không?)
- half-full scholarship (học bổng bán phần): You know that half-full scholarships are easier to find right? (Bạn biết rằng học bổng bán phần dễ kiếm hơn mà đúng không?)
- self-supporting study abroad (du học tự túc): Not everyone who pursue self-supporting study abroad has a rich family. (Không phải ai đi du học tự túc đều xuất thân từ một gia đình giàu có.)
Học bổng khuyến khích học tập tiếng Anh là scholarship sencouraging study. Học sinh, sinh viên có kết quả học tập, rèn luyện tốt tùy theo thang điểm nhà trường quy định sẽ được xét và cấp học bổng khuyến khích.
Học bổng khuyến khích học tập tiếng Anh là scholarship sencouraging study. Học sinh, sinh viên có kết quả học tập, rèn luyện tốt tùy theo thang điểm nhà trường quy định sẽ được xét và cấp học bổng khuyến khích.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến học bổng.
Regulation /ˈreɡ.jə.leɪt/: Quy chế.
Subsistence /səbˈsɪs.təns/: Phí sinh hoạt.
Totality scholarship /təʊˈtæl.ə.ti ˈskɑː.lɚ.ʃɪp/: Toàn phần.
Student information /ˈstuː.dənt ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən/: Thông tin học sinh.
Scholarship list /ˈskɑː.lɚ.ʃɪp lɪst/: Danh sách học bổng.
Application scholarship /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən ˈskɑː.lɚ.ʃɪp/: Hồ sơ xin học bổng.
Scholarship candidates /ˈskɑː.lɚ.ʃɪp ˈkæn.dɪ.deɪt/: Ứng cử học bổng. Scholarship units /ˈskɑː.lɚ.ʃɪp ˈjuː.nɪt/: Đơn vị cấp học bổng.
Định mức về việc cấp học bổng khuyến khích học tập.
Đối với học sinh Trung học phổ thông chuyên cấp học bổng cho học sinh có kết quả học tập xuất sắc và giỏi, hạnh kiểm tốt, định mức không thấp hơn mức học phí mà học sinh phải đóng tại trường.
Sinh viên Đại học hệ chính quy đối với nhóm ngành đào tạo mà sinh viên phải đóng tại trường, mức thu học phí của năm học tương ứng với mức sàn để cấp học bổng khuyến khích học tập.
Mục đích của việc cấp học bổng trong học tập.
Khuyến khích các đối tượng thuộc diện được xét cấp học bổng phấn đấu học tập, nghiên cứu khoa học, rèn luyện đạt kết quả tốt.
Đầu tư ưu tiên, tạo điều kiện cho sinh viên học tập đạt kết quả xuất sắc theo yêu cầu của chương trình để sinh viên có động lực cao hơn trong học tập.
Thu hút người giỏi tham gia các chương trình đào tạo khác, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo, nâng cao uy tín của chương trình.
Bài viết học bổng khuyến khích học tập tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 147, Thời gian: 0.0227