Từ Vựng Thương Mại Tiếng Trung

Từ Vựng Thương Mại Tiếng Trung

Hiện nay, việc mua sắm trên các trang thương mại điện tử đã trở nên vô cùng phổ biến và quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày của mỗi chúng ta. Vậy bạn có biết thương mại điện tử tiếng Trung là gì? Các sàn thương mại điện tử nổi tiếng Trung Quốc? Hãy cùng SHZ học ngay bộ từ vựng Tiếng Trung về thương mại điện tử sau nhé.

Hiện nay, việc mua sắm trên các trang thương mại điện tử đã trở nên vô cùng phổ biến và quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày của mỗi chúng ta. Vậy bạn có biết thương mại điện tử tiếng Trung là gì? Các sàn thương mại điện tử nổi tiếng Trung Quốc? Hãy cùng SHZ học ngay bộ từ vựng Tiếng Trung về thương mại điện tử sau nhé.

Thông tin thêm về thầy Quốc Tư và QTEDU

QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!

Từ vựng tiếng Nhật ngành thương mại

1. 船積み (funadumi): xếp hàng lên tàu

2. つなぎ資金 (tsunagi shikin): tín dụng gối đầu

4. 荷為替手形 (nikawase tegata): hối phiếu kèm chứng từ

5. 船積書類 (funadumi shorui): chứng từ giao hàng

6. 通産省 (tsuusanshou): Bộ Công thương

8. 財政法案 (zaiseihouan): Hóa đơn tài chính

9. 保税 (hozei):bảo thuế, nợ thuế

12. TACT (東京エア。カーゴ。ターミナル (Tokyou ea.ka-go.taminaru): Ga hàng không Tokyo

13. 輸入申告 (yunyuushinkoku): Khai nhập khẩu

14. 貨物検査 (tamotsukensa): Kiểm tra hàng

17. 保税運送 (hozeiunsou): vận chuyển hàng nợ thuế

18. 小口貨物 (koguchikamotsu): hàng lô nhỏ

19. 航空会社 (koukuugaisha): hãng hàng không

21. 意固地 (ikoji):tính bảo thủ, cố chấp

22. 貿易体制 (bouekitaisei):thể chế ngoại thương

23. 輸入促進地域 (yunyuusokushinchiiki):khu vực xúc tiến nhập khẩu

24. 荷捌き (nisabaki):phân loại hàng

25. デザイン。イン。センター。 (dezain.in.senta):trung tâm mẫu

26. 輸入加工 (yunyuukakou):gia công nhập khẩu

27. 卸業務 (oroshigyoumu):nghiệp vụ bán sỉ

29. トレードセンター (tore-dosenta-):trung tâm thương mại

31. オフィス。スペース (ofisu.sube-su):văn phòng

34. アポイント取得 (abointo shutoku):đặt chương trình

36. 優遇体制 (yuugutaisei):chế độ ưu đãi

37.苦情処理 (kujyoushori):xử lý khiếu nại

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật ngành thương mại" do Giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Một số trang thương mại điện tử nổi tiếng ở Trung Quốc

Việt Nam nổi tiếng với các trang thương mại điện tử như: Lazada, Tiki, Shopee, Sendo… thì Trung Quốc cũng có nhưng trang tương tự như: Taobao, Tmall, 1688,… Trên các trang thương mại điện tử này dường như có bán tất cả các loại mặt hàng khác nhau cùng với nhiều mức giá. Nhìn chung so với giá cả ở thị trường Việt Nam cho cùng một mặt hàng sản phẩm thì rẻ hơn rất nhiều. Chính vì vậy, ngày nay có nhiều người muốn nhập hàng từ các trang thương mại điện tử này về Việt Nam bán.

Taobao (淘宝网) – Website chuyên bán lẻ của Trung Quốc

Dường như không còn ai xa lạ với trang web này. Đây là trang thương mại điện tử nổi tiếng khắp thế giới của Trung Quốc. Bạn muốn mua bất cứ mặt hàng nào, chỉ cần lên Taobao và tìm kiếm, ngay lập tức sẽ có hàng tá các cửa hàng hiện ra với mức nhiều mệnh giá khác nhau cho bạn lựa chọn. Đây là website mua hàng trực tuyến uy tín của Trung Quốc, tuy nhiên, nếu không muốn ôm hận với hàng thực và hàng shop đăng bạn cũng nên lưu ý một chút về những đánh giá của khách hàng đã mua hàng đối với shop kinh doanh đó nhé.

Có lẽ đây là một trong số những website lớn chuyên bán những mặt hàng thương hiệu ở Trung Quốc. Tmall cũng thuộc quyền quản lý của Alibaba group được tách ra từ trang Taobao. Điều khác biệt của Tmall với tất cả các trang thương mại điện tử khác là nó chuyên bán những dòng sản phẩm hàng hiệu cao cấp, và dĩ nhiên giá cả trên này cũng mắc hơn.

1688 – Trang chuyên bán sỉ lớn nhất Trung Quốc

Nếu bạn có ý định nhập hàng với số lượng lớn từ Trung Quốc về Việt Nam kinh doanh thông qua các trang thương mại điện tử thì 1688 chính là trang web dành cho bạn. Trên này, hầu hết tất cả những mặt hàng được bán với giá rất rẻ do các doanh nghiệp hay xưởng sản xuất trực tiếp đăng bán.

Từ vựng Tiếng Trung về thương mại điện tử

Tất cả các trang thương mại điện tử Trung Quốc đều có giao diện bằng tiếng Trung. Vì thế, không biết tí tiếng Trung nào là một trở ngại rất lớn cho bạn để có thể đặt hàng thuận lợi trên đó. Hãy xem qua những từ vựng cơ bản dưới đây để cho việc mua sắm của bạn trở nên dễ dàng hơn nhé.

Hy vọng một số thông tin về các trang thương mại điện và bộ từ vựng tiếng Trung về thương mại điện tử trên đây giúp bạn mở rộng vốn từ của bản thân và thuận tiện hơn trong quá trình đặt mua hàng trên các website Trung Quốc.

Hiện nay, mở rộng thị trường đầu tư nước ngoài là điều cần thiết và được nhiều các quốc gia thực hiện, trong đó chắc chắn không thể thiếu siêu cường lớn – Trung Quốc. Chính vì vậy, việc trang bị cho bản thân những kiến thức, từ vựng về Kinh doanh là  rất cần thiết, cũng là lợi thế nếu như bạn đang muốn ứng tuyển hoặc kết hợp đầu tư với một công ty Trung Quốc nào đó. Nhận thấy tầm quan trọng này, hệ thống Trung tâm QTEDU sẽ chia sẻ với bạn về hệ thống các Từ vựng tiếng Trung thương mại dùng trong doanh nghiệp hy vọng sẽ giúp ích cho công việc của bạn.

Từ vựng tiếng Trung về  bộ phận, chức vụ

Đối tác nhượng quyền nói gì về Tập đoàn QTEDU

Nhượng quyền thương hiệu-Những điều cần biết

Chi phí nhượng quyền trung tâm tiếng Trung